Biên bản nghiệm thu công trình
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
……….. , ngày ……. tháng …… năm ……….
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ĐỂ BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Tên công trình:………………………………………………………………………………………..
Địa điểm xây dựng:………………………………………………………………………………….
Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
Đại diện Chủ đầu tư (chủ cơ sở sản xuất):
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: ………………………………………….
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
Đại diện đơn vị tư vấn giám sát (nếu có):
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
Đại diện đơn vị cung ứng, chuyển giao, lắp đặt công nghệ:
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
Đại diện đơn vị thi công xây dựng (nếu có):
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: ………………………………………….
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:…………..giờ, ngày ………tháng ………. năm …………………………………………
Kết thúc:…………..giờ, ngày ………tháng ………. năm ……………………………………….
Tại:……………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá công trình xây dựng đã thực hiện:
a) Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
– Các tài liệu gồm có:
- Hồ sơ công nghệ, thiết kế thi công lắp đặt thiết bị;
- Bản vẽ hoàn công công trình;
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá trình xây dựng;
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng;
- Nhật ký thi công;
- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng;
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng;
- Biên bản nghiệm thu chạy thử liên động không tải;
b) Chất lượng hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật): [ Nêu rõ chất lượng của từng hạng mục (lò gạch) theo tiêu chuẩn xây dựng, đánh giá mức độ đảm bảo an toàn khi vận hành sản xuất…]
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c) Các ý kiến khác: [Nêu các vấn đề cần lưu ý hoặc các tồn tại cần khắc phục khi vận hành sản xuất, thời gian bảo hành, bảo trì…]
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Kết luận: [ Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để đưa vào sử dụng. Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và các ý kiến khác nếu có]
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CUNG ỨNG, CHUYỂN GIAO, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Hồ sơ nghiệm thu gồm:
– Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình và các phụ lục kèm theo biên bản này, nếu có;
– Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
Biên bản kiểm nghiệm và bàn giao
CÔNG TY
ISO 9001:2000
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VÀ BÀN GIAO SẢN PHẨM/DỊCH VỤ
Sản phẩm/Dịch vụ:
Thuộc hợp đồng/Đơn hàng số:
Địa điểm kiểm nghiệm, bàn giao:
Thời gian: Ngày ……. tháng …….. năm 200……
ĐẠI DIỆN CÁC BÊN GỒM:
- Trưởng Ban kiểm nghiệm: Chức vụ:
- Các thành viên Ban kiểm nghiệm, ban giao, gồm:
Ông (bà): Chức vụ:
Ông (bà): Chức vụ:
Ông (bà): Chức vụ:
- Đại diện bên cung ứng:
Ông (bà): Chức vụ:
- Đại diện bên sử dụng / kho: ……………………………………………………………………
Ông (bà): Chức vụ:
- Kết quả kiểm tra:
Số TT | MÔ TẢ SẢN PHẨM/DỊCH VỤ | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu của HĐ/Đơn hàng
|
Kết quả kiểm tra |
Kết luận của Ban kiểm nghiệm:
TRƯỞNG BAN CÁC THÀNH VIÊN BÊN CUNG ỨNG BÊN SỬ DỤNG/KHO
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
– Căn cứ Hợp đồng kinh tế về việc cung cấp thiết bị số [……] ký giữa Công ty Cổ phần [……..] và Công ty [……..] ngày …/…/…( sau đây gọi là“Hợp đồng số [……]”);
– Căn cứ kết quả thực hiện của Công ty [……..].
Hôm nay, ngày … tháng … năm …, chúng tôi gồm:
BÊN CUNG CẤP – BÊN BÁN (BÊN A): CÔNG TY …………………………………
Địa chỉ : ………………………………………………………………
Điện thoại : …………… Fax: …………
Số ĐKD : ……………… Cấp ngày: …/…/… tại: ………
Mã số thuế : ……………………
Số Tài khoản: ……………………… tại Ngân hàng ……………………. – chi nhánh: ……………….
Đại diện : …………………… Chức vụ: …………………………
(Sau đây gọi là “Bên A”)
BÊN NHẬN CUNG CẤP – BÊN MUA (BÊN B): CÔNG TY …………………………
Địa chỉ : ………………………………………………………………
Điện thoại : …………… Fax: …………
Số ĐKD : ……………… Cấp ngày: …/…/… tại: ………
Mã số thuế : ……………………
Số Tài khoản: ……………………… tại Ngân hàng ……………………. – chi nhánh: ……………….
Đại diện : …………………… Chức vụ: …………………………
(Sau đây gọi là “Bên B”)
Hai bên cùng thống nhất lập Biên bản nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng (sau đây gọi tắt là “Biên bản“) đối với Hợp đồng số [……] với những điều khoản và điều kiện cụ thể như sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Bên A cung cấp cho cho bên B các thiết bị sau :
STT | Tên Hàng | Đặc Tính kỹ thuật | SL | Thành Tiền |
01 | ||||
02 | ||||
03 | ||||
. | ||||
Tổng |
ĐIỀU 2: THỰC HIỆN
Căn cứ nội dung của hợp đồng số [……], bên A đã hoàn tất các việc giao hàng, kiểm tra, số lượng, đặc tính kỹ thuật, tất cả đều hợp theo chuẩn. Kết quả cho thấy đáp ứng đúng và đầy đủ theo nội dung của hợp đồng số [……].
Bên A đã bàn giao và Bên B đã nhận bàn giao tất các các hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kỹ thuật đối với tất cả các thiết bị nêu tại Điều 1 của Biên bản này.
ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
3.1. Giá trị hợp đồng
Giá trị hợp đồng: 3.000.000.000 VNĐ (ba tỷ đồng chẵn), đã bao gồm Thuế Giá trị gia tăng và tất cả các chi phí phát sinh liên quan đến việc vận chuyển, bốc xếp,…
3.2. Nghĩa vụ thanh toán:
Bên B đã tạm ứng cho bên A: 1.000.000.000 VND( Một tỷ đồng chẵn).
Số tiền còn lại bên B phải thanh toán cho bên A: 2.000.000.000 VND( Hai tỷ đồng chẵn).
ĐIỀU 4: KẾT LUẬN:
- Hai bên thống nhất nghiệm thu hợp đồng số [……]
- Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này là căn cứ để kết thúc hợp đồng số [……]
- Bên B thanh toán toàn bộ số tiền còn lại 2.000.000.000 VND ( Hai tỷ đồng chẵn) cho Bên A ngay sau khi nhận được hoá đơn thuế Gía trị gia tăng theo đúng hợp đồng giữa hai bên.
- Bên A có nghĩa vụ bảo hành thiết bị trong thời hạn 01 (một) năm kể từ ngày ký kết Biên bản này.
- Bên B có trách nhiệm bảo quản, sử dụng thiết bị theo như đúng hướng đã và chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm hư hỏng do lỗi của Bên A gây ra trong qua trình sử dụng.
- Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như sau.
Đại diện bên AGiám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) NGUYỄN VĂN A |
Đại diện bên BGiám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) NGUYỄN VĂN B |