Khối lượng riêng
Khối lượng riêng là gì?
Bet88 Khối lượng riêng (tiếng Anh là Density), hay còn được gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó. Đây là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng chất đó (nguyên chất) và thể tích (V) của vật.
Công thức tính khối lượng riêng
Khối lượng riêng = Khối lượng : Thể tích
D=m/V
Trong đó:
- D là khối lượng riêng (Kg/m³)
- m là khối lượng (Kg)
- V là thể tích (m³)
Như vậy, để tính khối lượng riêng của một thanh sắt đặc đồng chất ta cân nó lên để lấy khối lượng (kg). Đo thể tích bằng cách lấy Chu vi đáy x Chiều dài (m³). Lấy khối lượng thanh sắt chia thể tích thanh sắt, người ta được khối lượng riêng của sắt.
Trọng lượng riêng
Trọng lượng riêng là gì?
Trọng lượng riêng tiếng Anh là Specific Weight, là trọng lượng của một mét khối vật chất. Trọng lượng riêng KHÁC khối lượng riêng.
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81
Đơn vị đo trọng lượng riêng là N/m³
Công thức tính trọng lượng riêng
Trọng lượng riêng của vật thể được tính bằng công thức:
Trọng lượng riêng = Trọng lượng : Thể tích
d= P/V
Trong đó:
- d là trọng lượng riêng (N/m³)
- P là trọng lượng (N)
- V là thể tích (m³)
Cách tính trọng lượng của thép
Cần xác nhận lại. Trọng lượng tính bằng đơn vị N, trong khi đó, khối lượng tính bằng đơn vị Kg. Nhưng ta vẫn dùng thuật ngữ này lẫn lộn hằng ngày. Nói túm lại, bên dưới là công thức tính cân nặng của thép
Như công thức ở trên, suy ra:
Khối lượng = Khối lượng riêng (d) x Thể tích (V) = Khối lượng riêng (D) x 9,81 x Thể tích.
Tương đương:
Khối lượng = 7850 x Chiều dài x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó
- 7850: khối lượng riêng của thép (Kg/m³)
- L: chiều dài của cây thép (m)
- Diện tích mặt cắt ngang tùy thuộc vào hình dáng và độ dày cây thép đó (m^2)
Lưu ý: Thép khác Sắt. (Thép là Sắt pha Cabon và một số kim loại khác). Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m³. Trong khi KLR của sắt là 7800kg/m³
Bảng trọng lượng riêng của một số kim loại phổ biến
Chất |
Trọng lượng riêng (Kg/m³) |
Sắt | 7800 |
Thép | 7850 |
Đồng (Đồng tấm, đồng trong đặc) | 7000 – 9000 |
Kẽm | 6999 |
Nhôm (nhôm tấm, nhôm tròn đặc) | 2601 – 2701 |
Chì | 11300 |
Vàng | 19301 |
Nhựa Teflon | 2200 |
Bảng tra Trọng lượng của Thép tròn, thép hộp, thép hình
Bet886 Hoặc nếu việc tính toán ở mục 3 quá phức tạp, hãy tra theo bảng bên dưới. Đừng hỏi tụi mình tại sao lại có “sự lệch nhẹ” ở đây, vì thực tế luôn có sai số mà, miễn là nó nằm trong khoảng cho phép là được
Bảng trọng lượng của thép tròn
Bảng trọng lượng của thép hộp vuông
Bảng trọng lượng của thép hình chữ I
Tham khảo thêm các Bảng tra trọng lượng các loại thép hình khác tại đây